Từ điển Thiều Chửu
銀 - ngân
① Bạc (Argentum, Ag), một loài kim sắc trắng dùng để đúc tiền và làm đồ trang sức. ||② Trắng. Như ngân hạnh 銀杏 hạnh trắng. ||③ Họ Ngân.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
銀 - ngân
Bạc, tên một thứ kim loại quý, màu trắng — Trắng như bạc — Chỉ tiền bạc. Td: Kim ngân ( vàng và bạc, chỉ tiền bạc ) — Chỉ mặt trăng, vì mặt trăng lóng lánh như bạc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Bóng tàu vừa nhạt vẻ ngân « — Vẻ ngân chỉ ánh trăng — Ngân là bạc, tiếng nói tắt của chữ Ngân hà ( sông Ngân hà ) hoặc Ngân hán, Ngân hoàng: Sông bạc. Ban đêm ta thấy một làn sao nhỏ xa trông như một vệt trắng bạc giữa lưng trời » Ngân tà trăng nhạt, sao thưa, dở dang lẽ ở, thở than lẽ về « ( Hoa Tiên ).


金銀 - kim ngân || 銀本位 - ngân bản vị || 銀紙 - ngân chỉ || 銀錠 - ngân đĩnh || 銀河 - ngân hà || 銀漢 - ngân hán || 銀行 - ngân hàng || 銀婚 - ngân hôn || 銀庫 - ngân khố || 銀鑛 - ngân khoáng || 銀櫃 - ngân quỹ || 銀策 - ngân sách || 銀蟾 - ngân thiềm || 銀兔 - ngân thỏ || 原銀 - nguyên ngân || 捐銀 - quyên ngân || 水銀 - thuỷ ngân ||